Lưu ý nhanh: “Doanh nghiệp” theo Luật Doanh nghiệp 2020 gồm: Công ty TNHH (1TV, 2+TV), Công ty cổ phần, Công ty hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân. Ngoài ra pháp luật công nhận nhóm hợp tác theo Luật Hợp tác xã 2023 (Tổ hợp tác, Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã) và Hộ kinh doanh theo Nghị định 01/2021/NĐ-CP. Các đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp gồm chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Điều 44 LDN 2020).

1) Bảng so sánh ngắn gọn — quyền hạn, trách nhiệm & đặc điểm pháp lý

Loại hình Căn cứ pháp lý (điều) Tư cách pháp nhân Thành viên/tối thiểu Trách nhiệm về nợ & nghĩa vụ Huy động vốn Chuyển nhượng vốn Quản trị (tóm tắt)
CTTNHH 2+TV LDN 2020 Điều 46, 51–53 Có (kể từ ngày cấp GCN ĐKDN — Điều 46.2) 02–50 thành viên Giới hạn trong phần vốn góp (46.1) Không phát hành cổ phần (46.3); được phát hành trái phiếu (46.4) Hạn chế theo Điều 51, 52, 53 Hội đồng thành viên, Chủ tịch HĐTV, Giám đốc/TGĐ; (quy định chi tiết tại Chương III Mục 1)
CTTNHH 1TV LDN 2020 Điều 74 Có (kể từ ngày cấp GCN ĐKDN) 01 chủ sở hữu (tổ chức/cá nhân) Giới hạn trong vốn điều lệ Không phát hành cổ phần; có thể phát hành trái phiếu theo luật liên quan Khi huy động thêm thành viên phải chuyển sang TNHH 2+TV hoặc CTCP (74.2) Một trong các mô hình theo Mục 2 Chương III
Công ty cổ phần (CTCP) LDN 2020 Điều 111–116 Có (Điều 111.2) ≥ 03 cổ đông; không giới hạn tối đa (111.1b) Giới hạn trong số vốn đã góp (111.1c) Được phát hành cổ phần, trái phiếu, chứng khoán khác (111.3) Tự do chuyển nhượng, trừ một số trường hợp luật định (111.1d) Đại hội đồng cổ đông, HĐQT, Ban kiểm soát/KSNB… (Chương V)
Công ty hợp danh (CTHD) LDN 2020 Điều 177+ ≥ 02 thành viên hợp danh (có thể có thành viên góp vốn) Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn; thành viên góp vốn chịu trách nhiệm hữu hạn trong phần góp (Ch. VI) Không phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào (đặc trưng của CTHD) Phụ thuộc Điều lệ và quy định về chuyển nhượng phần vốn góp Hội đồng thành viên (tất cả thành viên hợp danh); chế độ nhân danh công ty bởi thành viên hợp danh
Doanh nghiệp tư nhân (DNTN) LDN 2020 Điều 188+ Không (chủ DNTN và DN là một) 01 chủ (cá nhân) Chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của chủ DN Không được phát hành chứng khoán; không có phần vốn góp/cổ phần Không áp dụng (không có “vốn góp” để chuyển nhượng) Chủ DN quyết định mọi vấn đề; một cá nhân chỉ được sở hữu 01 DNTN
Hộ kinh doanh NĐ 01/2021/NĐ‑CP Điều 79–88 Không 01 cá nhân hoặc các thành viên hộ gia đình (ủy quyền 1 người đại diện) Chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của cá nhân/thành viên hộ (79.1) Không phát hành chứng khoán; phạm vi huy động vốn theo quy định dân sự/thuế Không có “phần vốn” để chuyển nhượng; có thể chấm dứt/đăng ký lại Đăng ký tại cấp huyện; đặt tên phải có cụm “Hộ kinh doanh” (86–88)
Tổ hợp tác (THT) Luật HTX 2023 Điều 1, 4 Theo Luật HTX 2023 (chủ thể riêng, không phải “doanh nghiệp” theo LDN 2020) Thành viên tự nguyện liên kết Theo thỏa thuận và luật liên quan Không phát hành chứng khoán Theo thỏa thuận Tổ chức, quản lý theo nguyên tắc tự nguyện, dân chủ (Điều 8)
Hợp tác xã (HTX) Luật HTX 2023 Điều 1, 4, 41–48 Có tư cách pháp lý của tổ chức HTX theo Luật HTX Thành viên là cá nhân/tổ chức; nguyên tắc tự nguyện Trách nhiệm theo phần vốn góp và Điều lệ; có quỹ chung không chia Có thể góp vốn, mua cổ phần tại DN khác theo điều kiện (Điều 82); không phải CTCP Theo Điều lệ; không phải “cổ phần” như CTCP Đại hội thành viên là cơ quan cao nhất; có Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát/kiểm soát viên (theo Luật)
Liên hiệp HTX Luật HTX 2023 Điều 1, 4 Có (tổ chức cấp trên của HTX theo Luật) Thành viên là các HTX Như HTX và theo Điều lệ Tương tự khuôn khổ HTX Theo Điều lệ Tổ chức liên kết các HTX cùng ngành/lĩnh vực
Đơn vị phụ thuộc của DN
Chi nhánh / Văn phòng đại diện / Địa điểm kinh doanh
LDN 2020 Điều 44 Không (đơn vị phụ thuộc) - Doanh nghiệp chủ quản chịu trách nhiệm Không độc lập huy động chứng khoán - Chi nhánh: thực hiện toàn bộ/một phần chức năng của DN; có thể kinh doanh VPĐD: đại diện, không kinh doanh Địa điểm KD: nơi tiến hành hoạt động kinh doanh
Doanh nghiệp xã hội (“tình trạng” đặc thù) LDN 2020 Điều 10 Theo loại hình DN gốc - Tái đầu tư ≥ 51% lợi nhuận cho mục tiêu xã hội/môi trường (10.1c) Được huy động, nhận tài trợ theo Điều 10.2 - Phải duy trì mục tiêu & báo cáo cơ quan có thẩm quyền (10.2, 10.3)
GCN ĐKDN = Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

2) Sơ đồ cây — bức tranh tổng thể trong một lần nhìn

  • Doanh nghiệp (LDN 2020) Điều 46, 74, 111, 177, 188
    • CTTNHH 2+TV
    • CTTNHH 1TV
    • Công ty cổ phần
    • Công ty hợp danh
    • Doanh nghiệp tư nhân
    • Đơn vị phụ thuộc (Điều 44)
      • Chi nhánh — có thể kinh doanh
      • Văn phòng đại diện — không kinh doanh
      • Địa điểm kinh doanh
  • Nhóm hợp tác (Luật HTX 2023) Điều 1, 4, 8
    • Tổ hợp tác
    • Hợp tác xã
    • Liên hiệp hợp tác xã
  • Hộ kinh doanh (NĐ 01/2021, Ch. VIII)
  • Doanh nghiệp xã hội (Điều 10 LDN 2020) “Tình trạng” tự nguyện áp lên một DN đã đăng ký

Ký hiệu & hướng dẫn đọc

Nhóm theo luật/chế định
Loại hình/đơn vị cụ thể
Tư cách pháp nhân
Chế độ trách nhiệm

Sơ đồ thể hiện nhóm chủ thểmối quan hệ (doanh nghiệp ↔ đơn vị phụ thuộc; khu vực hợp tác ↔ các cấp tổ chức).

“Doanh nghiệp xã hội” là tư cách đặc thù theo Điều 10, không tạo ra loại hình pháp lý mới mà ràng buộc nghĩa vụ về mục tiêu và phân phối lợi nhuận.

3) Căn cứ pháp lý (trích dẫn chính thức)

  1. Luật Doanh nghiệp 2020 (Luật số 59/2020/QH14, hiệu lực 01/01/2021). Bản toàn văn tại CSDL Quốc gia VBPL: vbpl.vn — ItemID 142881. Các điều khoản sử dụng: Điều 10 (DN xã hội), Điều 44 (Chi nhánh/VPĐD/Địa điểm KD), Điều 46 (CTTNHH 2+TV), Điều 74 (CTTNHH 1TV), Điều 111–116 (CTCP), Điều 177+ (CT hợp danh), Điều 188+ (DNTN).
  2. Nghị định 01/2021/NĐ‑CP của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (điều chỉnh cả đăng ký hộ kinh doanh). Bản toàn văn: Thư viện Pháp luật (Chương VIII: Hộ kinh doanh; Điều 79, 80, 82–88).
  3. Luật Hợp tác xã 2023 (Luật số 17/2023/QH15, hiệu lực từ 01/07/2024). Bản toàn văn tại CSDL VBPL (Bộ KH&ĐT): vbpl.vn — ItemID 166269. Các điều khoản tham chiếu: Điều 1 (Phạm vi điều chỉnh), Điều 4 (Giải thích từ ngữ), Điều 8 (Nguyên tắc), các điều về tổ chức quản lý, đăng ký (41–48), góp vốn/mua cổ phần tại DN khác (Điều 82).

Tài liệu này không thay thế tư vấn pháp lý. Khi cần áp dụng vào trường hợp cụ thể, vui lòng đối chiếu toàn văn điều luật và văn bản hướng dẫn.