Tốc Độ Tối Đa Các Loại Xe Từ Năm 2025

1. Xe Máy

Khu vực Tốc độ khai thác tối đa (km/h)
Đường đôi; đường một chiều ≥2 làn Đường hai chiều; đường một chiều 1 làn
Trong khu vực đông dân cư 60 50
Ngoài khu vực đông dân cư 70 60

2. Xe Ô Tô

Tốc độ tối đa của xe ô tô (trừ đường cao tốc)
Loại xe Tốc độ khai thác tối đa (km/h)
Đường đôi; đường một chiều ≥2 làn Đường hai chiều; đường một chiều 1 làn
TRONG KHU VỰC ĐÔNG DÂN CƯ
Tất cả 60 50
NGOÀI KHU VỰC ĐÔNG DÂN CƯ
Xe ô tô chở người ≤28 chỗ (trừ xe buýt, trừ người lái); ô tô tải ≤3,5 tấn 90 80
Xe ô tô chở người >28 chỗ (trừ xe buýt, trừ người lái); ô tô tải >3,5 tấn 80 70
Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; ô tô chuyên dùng 70 60
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô trộn bê tông; ô tô xi téc 60 50
Lưu ý: Ngoài giới hạn tốc độ chung, người tham gia giao thông phải tuân theo giới hạn tốc độ ghi trên biển báo tại từng đoạn đường cụ thể.

Thuật ngữ